Từ điển Thiều Chửu
侷 - cục
① Co quắp. Bị vật gì hạn chế, làm cho không duỗi thẳng được, gọi là cục.

Từ điển Trần Văn Chánh
侷 - cục
(văn) Chật hẹp, bị hạn chế, tù túng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
侷 - cục
Xem Cục xúc 侷促.


侷促 - cục xúc ||